PHỤ LỤC 3: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PPP KÊU GỌI ĐẦU TƯ | |||||||||
STT | Tên lĩnh vực | Tên dự án | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế | Địa điểm | Năm KC dự kiến | Năm HT dự kiến | Tổng mức đầu tư | Hình thức Hợp đồng |
1 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | nâng cấp mở rộng đường Dương Công Khi | B |
| huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 551 | chưa xác định |
2 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường ADVương –Phan Anh–BLong-HL3 | A | chiều dài tuyến: 10,65km; MCN: 6 làn xe | quận 6, quận Bình Tân, quận Tân Phú | 2018 | 2020 | 5,470 | chưa xác định |
3 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Đặng Thúc Vịnh (Tỉnh lộ 9) | A | chiều dài tuyến: 5,2km; MCN: 40m | huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 1,813 | chưa xác định |
4 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Tỉnh lộ 14 (đường PVHớn) | A | chiều dài tuyến 4,5km; MCN: 40m | huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 1,180 | chưa xác định |
5 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Tỉnh lộ 15 (từ đường Đông Bắc Tân Chánh Hiệp đến ngã ba Bầu) | B | chiều dài tuyến 1,919km; MCN: 35m | quận 12 | 2018 | 2020 | 714 | chưa xác định |
6 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Trịnh Thị Miếng (TL15 mới) | B | chiều dài tuyến: 6km; MCN: 35m | huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 512 | chưa xác định |
7 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Tỉnh lộ 15 (từ cầu Xáng đến cầu Bến Nảy) | A | chiều dài 11,9km, MCN: 35m | huyện Củ Chi | 2018 | 2020 | 3,119 | chưa xác định |
8 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Tỉnh l5 (từ cầu Bến Nảy đến cầu Tỉnh lộ 7) | A | 1. Quy mô: chiều dài 10,45km, MCN: 35m | huyện Củ Chi | 2018 | 2020 | 2,828 | chưa xác định |
9 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Tỉnh lộ 15 (từ cầu Tỉnh lộ 7 đến cầu Bến Súc) | A | chiều dài 10,58km, MCN: 35m | huyện Củ Chi | 2018 | 2020 | 2,536 | chưa xác định |
10 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường Tỉnh lộ 9 | A | chiều dài 5,7km, MCN: 40m | huyện Củ Chi | 2018 | 2020 | 2,112 | chưa xác định |
11 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường song hành đườn Nguyễn Văn Tạo | A | chiều dài 8,7km, MCN: 60m | huyện Nhà Bè | 2018 | 2020 | 1,952 | chưa xác định |
12 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường song hành Phan Văn Hớn | A | dài 8,5km, MCN: 30m. | huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 1,533 | chưa xác định |
13 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường dọc kênh 5 | B | chiều dài 2,975km; MCN: 60m | KĐT Tây Bắc, Củ Chi | 2018 | 2020 | 587 | chưa xác định |
14 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng trục động lực phía Tây – Nam TP.HCM (hỗ trợ cho tuyến Quốc lộ 50 hiện hữu) | A | dài 9,4km, MCN 40m | huyện Nhà Bè, Bình Chánh, tỉnh Long An | 2018 | 2020 | 4,079 | chưa xác định |
15 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Bãi đậu xe công viên Gia Định (Khu D) | B | Diện tích dự án: 8.000 m2 trong Khu D | quận 1 | 2018 | 2020 | 174 | chưa xác định |
16 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Bãi đậu xe công viên Gia Định (03 vị trí QH) | B | Diện tích dự án: 3.852 m2 (theo 03 vị trì QH) | quận 1 | 2018 | 2020 | 107 | chưa xác định |
17 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Bồi thường giải phóng mặt bằng Mở rộng nâng cấp đường Dương Quảng Hàm (đoạn từ đường Thống Nhất đến cầu Trường Đai) | B | Số hộ dân bị ảnh hưởng: 325 trường hợp tổng diện tích: 5,7ha | quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 120 | chưa xác định |
18 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Bồi thường giải phóng mặt bằng Mở rộng nâng cấp đường Dương Quảng Hàm (đoạn từ Công viên văn hóa đến đường Thống Nhất) | B | Số hộ dân bị ảnh hưởng: 430 trường hợp tổng diện tích: 10,4ha | quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 1,498 | chưa xác định |
19 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Bồi thường giải phóng mặt bằng Xây dựng đường Liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 1 | A | Số hộ dân bị ảnh hưởng: 110 hộ tổng diện tích: 33,93ha | quận 12 | 2018 | 2020 | 2,194 | chưa xác định |
20 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng cầu Rạch Tôm | A | 148m x 10,5m | huyện Nhà Bé | 2018 | 2020 | 2,570 | chưa xác định |
21 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng cầu Rạch Dơi | B | 421m x 15m | huyện Nhà Bé | 2018 | 2020 | 672 | chưa xác định |
22 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 14 (đường Phan Văn Hớn) | B | 6.642m x 40m | quận 12, huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 946 | chưa xác định |
23 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng nút giao Nguyễn Văn Linh – Quốc lộ 50, huyện Bình Chánh | B | Hầm chui HC1 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng từ Nguyễn Văn Linh – Quốc Lộ 1A đi Khu chế xuất Tân Thuận Hầm chui HC2 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng Khu chế xuất Tân Thuận đi Quốc Lộ 1A Xây dựng đảo tròn trung tâm. | huyện Bình Chánh | 2018 | 2020 | 738 | chưa xác định |
24 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng nút giao Nguyễn Văn Linh – Phạm Hùng, huyện Bình Chánh | B | Hầm chui HC1 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng từ Nguyễn Văn Linh – Quốc Lộ 1A đi Khu chế xuất Tân Thuận Hầm chui HC2 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng Khu chế xuất Tân Thuận đi Quốc Lộ 1A Xây dựng đảo tròn trung tâm. | Quận 8, huyện Bình Chánh | 2018 | 2020 | 753 | chưa xác định |
25 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Kiệm | B | 1,3km x 40m | quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 2,183 | chưa xác định |
26 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng nút giao Kho B trên đường Nguyễn Hữu Thọ | B | 286m x 48m | Quận 7 | 2018 | 2020 | 800 | chưa xác định |
27 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng nâng cấp đường Dương Quảng Hàm (đoạn từ Công viên văn hóa đến đường Thống Nhất) | B | 2.600m x 40m | quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 662 | chưa xác định |
28 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng nâng cấp đường Dương Quảng Hàm (đoạn từ đường Thống Nhất đến cầu Trường Đai) | B | 1.800m x 40m | quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 477 | chưa xác định |
29 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng nút giao ngã 4 Bà Điểm (QL1 và Phan Văn Hớn) | B | 246m x 18,6m | huyện Hóc Môn | 2018 | 2020 | 408 | chưa xác định |
30 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng nút giao Nguyễn Văn Linh – Nguyễn Lương Bằng, quận 7 | B | Hầm chui HC1 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng từ Nguyễn Văn Linh – Quốc lộ 1A đi Khu chế xuất Tân Thuận Hầm chui HC2 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng Khu chế xuất Tân Thuận đi Quốc lộ 1A Xây dựng đảo tròn trung tâm. | quận 7 | 2018 | 2020 | 783 | chưa xác định |
31 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường Liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 2) | B | 3.393m x 30m | quận 12 | 2018 | 2020 | 1,268 | chưa xác định |
32 |
| Xây dựng đường Liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 1) |
| Dài 4,5km, rộng 30m | Quận 12 |
|
| 1,760 |
|
33 | Chương trình giảm ô nhiễm môi trường | Xử lý và di dời bãi rác Gò Cát và bãi rác Đông Thạnh | B |
| Bãi rác Gò Cát (Quận Bình Tân) và Bãi rác Đông Thạnh ( Huyện Hóc Môn) | 2018 | 2020 | 990 | chưa xác định |
34 | Chương trình giảm ô nhiễm môi trường | Hệ thống thu gom và NMXLNT Nam Sài Gòn | A | Công suất: 200.000m3 | 7, Nhà Bè | 2018 | 2020 | 3,500 | chưa xác định |
35 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng tuyến monorail số 2 | Quan trọng quốc gia | Dài khoảng 27,2 km với depot rộng 5,9 ha tại đường Nguyễn Văn Linh. Hướng tuyến đi từ Quốc lộ 50 – Nguyễn Văn Linh – Trần Não – Xuân Thủy - Khu đô thị Bình Quới (Thanh Đa - Bình Thạnh). | Bình Thạnh, 7, 2, Thủ Đức | 2018 | 2020 | 15,730 | chưa xác định |
36 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng tuyến monorail số 3 | A | Dài khoảng 16,5km với Depot rộng 5,9 ha tại phường Tân Chánh Hiệp quận 12. Hướng tuyến đi từ Phan Văn Trị – Nguyễn Oanh – Phan Văn Trị – Quang Trung – Công viên phần mềm Quang Trung – Tô Ký –Ga Tân Chánh Hiệp. | Gò Vấp | 2018 | 2020 | 8,800 | chưa xác định |
37 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Khu tái định cư Xí nghiệp toa xe Giai đoạn 2 | B | 500 căn hộ tái định cư | Quận 3 | 2018 | 2020 | 1,000 | chưa xác định |
38 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Cầu tạm nối phường 5, Gò Vấp sang Quận 12 | B |
| Gò Vấp, 12 |
|
|
| chưa xác định |
39 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường trên cao số 2 |
| Dài 11,8km, rộng 17,5m | Quận 10, 11, Bình Chánh |
|
| 21,490 |
|
40 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường trên cao số 3 |
| Dài 8,1 km, rộng 17,5 m | Quận 5, 7 , 10 |
|
| 14,756 |
|
41 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường trên cao số 4 |
| Dài 7,3 km, rộng 17,5 m | Quận 3, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp. |
|
| 20,300 |
|
42 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng đường Tôn Thất Thuyết và Công viên Cây xanh dọc bờ Kênh Tẻ |
| Đường: dài 3,3km, rộng 15m. | Quận 4 |
|
| 894 |
|
43 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Đường nối Trần Quốc Hoàn - Cộng Hòa |
| Dài 4,4km, rộng 20-28m | Quận Tân Bình |
|
| 1,403 |
|
44 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Cầu đường Nguyễn Khoái, quận 4 |
| Dài 1,3km rộng 35m | Quận 4, 7 |
|
| 1,250 |
|
45 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mỏ rộng đường Dương Quảng Hàm đoạn từ Bình Thạnh đến công viên Văn Hóa |
| Dài 2,4km rộng 40m | Quận Gò Vấp |
|
| 667 |
|
46 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng đường Nguyễn Ảnh Thủ (đoạn Tô Ký - Lê Văn Khương) |
| Dài 4,7km, rộng 40m | Quận 12 |
|
| 3,163 |
|
47 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng Hương lộ 80B (đoạn Tô Ký - Lê Văn Khương) |
| Dài 4,3km, rộng 20m | Quận 12, Hóc Môn |
|
| 1,043 |
|
48 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước trên đường Xuyên Á (An Sương - Tây Ninh) |
| Dài 30km, rộng 4042m | Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi |
|
| 1,000 |
|
49 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng, nâng cấp đường Lê Đức Thọ (Lê Văn Thọ - Nguyễn Oanh) |
| Dài 3,5km, rộng 25m | quận Gò Vấp |
|
| 1,907 |
|
50 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Cầu vượt thép ngã tư Bốn Xã |
| Dài 280m, rộng 9m | Quận Tân Bình, Tân Phú |
|
| 1,860 |
|
51 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Cầu vượt Ngã 6 Nguyễn Tri Phương - Ngô Gia Tự |
| Dài 190,7m; rộng 9m | Quận 10 |
|
| 768 |
|
52 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Cầu vượt Linh Xuân |
| Hầm chui hướng Kha Vạn Cân đến quốc lộ 1K, 6 làn xe, cải tạo vòng xoay R=22m | Quận Thủ Đức |
|
| 1,000 |
|
53 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nút giao tuyến đường nối Bà Chiêm đến KCN Hiệp Phoức - cao tốc Bến Lức - Long Thành |
|
| Huyện Nhà Bè |
|
| 1,800 |
|
54 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nút giao tuyến Rừng Sác - cao tốc Bến Lức - Long Thành |
|
| Huyện Nhà Bè |
|
| 2,000 |
|
55 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng nút giao Huỳnh Tấn Phát - Lưu Trọng Lư |
|
| Quận 7 |
|
| 850 |
|
56 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro số 2 (giai đoạn 2) |
| Dài 9.01 km | Quận 1, 2, 12, Hóc Môn, Củ Chi |
|
| 18,925 |
|
57 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro số 3A |
| Dài 19,8km depot Tân Kiên | Quận 1, 3, 5, 6, Bình Chánh |
|
| 62,040 |
|
58 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro 3B |
| Dài 12,1 km | Quận 1, 3, Bình Thạnh, Thủ Đức |
|
| 41,140 |
|
59 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro 4 |
| Dài 36,2km, depot 25,8 ha phường Thạnh Xuân, quận 12 và 21,3 ha Hiệp Phước, huyện Nhà Bè | Quận 12, Gò Vấp, Phú Nhuận, 1, 4, 5, huyện Nhà Bè |
|
| 73,260 |
|
60 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro 4B |
| Dài khoảng 5,2km | Gò Vấp, Tân Bình |
|
| 24,200 |
|
61 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro 5 (giai đoạn 2) |
| Dài 14,56 km, depot huyện Bình Chánh | Quận 10, 5, 8, Bình Chánh |
|
| 35,245 |
|
62 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Metro 6 |
| Dài 6,4km | Quận Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Quận 6 |
|
| 29,260 |
|
63 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường trên cao - tuyến số 1 (dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè, đoạn từ Lăng Cha Cả đến cầu Thị Nghè) |
| Quy mô xây dựng: | Quận 1, 3, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận |
|
| 13230 | BOT hoặc BOT kết hợp BT (ưu tiên BOT) |
64 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường trên cao - tuyến số 2 (từ điểm giao cắt với tuyến số 1 theo đường Tô Hiến Thành - Lữ Gia - Bình Thới - đường số 3 tới đường Vành đai 2) |
| Quy mô xây dựng: Dài 10,2 km, Rộng 17,5 m. | Quận 10, 11, huyện Bình Chánh |
|
| 15843 | BOT hoặc BOT kết hợp BT (ưu tiên BOT) |
65 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường trên cao - tuyến số 3 (từ tuyến số 2 tại Tô Hiến Thành - Lê Hồng Phong - Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Cừ - trục Bắc Nam - Nguyễn Văn Linh) |
| Quy mô xây dựng: Dài 7,3 km, Rộng 16,5 m. | Quận 5, 7, 10 |
|
| 11000 | BOT hoặc BOT kết hợp BT (ưu tiên BOT) |
66 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường trên cao tuyến số 4 (Bắt đầu từ quốc lộ 1 (giao với tuyến số 5) - Vườn Lài - vượt sông Vàm Thuật tại vị trí rạch Lăng và đường sắt Bắc Nam (tại khu vực cầu Đen) - đường Phan Chu Trinh quy hoạch kéo dài qua khu vực chung cư Mỹ Phước rồi nối vào đường Điện Biên Phủ, giao với tuyến số 1) |
| Chiều dài 7,3km, MCN 17,5m. | Quận 3, 12, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp. |
|
| 15000 | BOT hoặc BOT kết hợp BT (ưu tiên BOT) |
67 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường trên cao tuyến số 5 (đi trùng với đường vành đai 2 (quốc lộ 1) từ nút giao trạm 2 đến nút giao An Lạc) |
| Chiều dài 34km, MCN 18,5m | Quận Thủ Đức, quận 12, huyện Hóc Môn, quận Bình Tân. |
|
| 97651 | BOT hoặc BOT kết hợp BT (ưu tiên BOT) |
68 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Tuyến xe điện mặt đất số 1 |
| Hướng tuyến: Ba Son - Tôn Đức Thắng – Công trường Mê Linh – Võ Văn Kiệt – Lý Chiêu Hoàng – Bến xe Miền Tây. | Quận 1, 5,6, Bình Tân |
|
| 5325 | ODA, PPP,… |
69 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường trên cao số 1 |
| Hướng tuyến đường bộ trên cao số 1 được xác định như sau: tuyến bắt đầu từ nút giao Cộng Hòa – Trường Chinh, đi dọc theo các đường Cộng Hòa - Trần Quốc Hoàn - Phan Thúc Duyên - Hoàng Văn Thụ - Phan Đăng Lưu - Phan Xích Long - Phan Xích Long (nối dài, dự phóng) - giao với đường Điện Biên Phủ. Tại đây, tuyến tách 01 nhánh lên xuống tại khu vực nút giao đường Điện Biên Phủ, nhánh còn lại sẽ kéo dài theo đường Ngô Tất Tố - kết thúc trước cầu Phú An. Chiều dài khoảng 9,5 km. | Quận 1, quận 3, quận Tân Bình, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận |
|
| 15460 | PPP, ODA |
70 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nâng cấp, mở rộng trục đường An Dương Vương - Phan Anh - Bình Long - Hương lộ 3 |
| Quy mô đầu tư: Chiều dài tuyến: 10,65km; Mặt cắt ngang: 6 làn xe, lộ giới 30m | Quận 6, 8, Bình Tân và Tân Phú |
|
| 10000 | BT |
71 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường nối vành đai phía Đông – xa lộ Hà Nội (đường Bình Thái – vành đai phía Đông) |
| Chiều dài tuyến 3.820m, MCN 67m (giai đoạn 1 xây dựng hai đường hai bên mỗi đường có 02 làn xe + 33 m dự trữ ở giữa). | Quận 9, quận Thủ Đức. |
|
| 1581 | BT, PPP và các hình thức đầu tư khả thi khác. |
72 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 15 trên địa bàn huyện Củ Chi (từ cầu Xáng đến cầu bến Súc) |
| Chiều dài tuyến: 35km. Mặt cắt ngang 35m (bao gồm: 06 làn xe + 3m dải phân cách + 2 vỉa hè x 3,75m). | Huyện Củ Chi. |
|
| 6000 | BOT, BOT kết hợp BT (ưu tiên BOT) |
73 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường hướng tâm phía Tây Bắc (từ ranh Long An đến khu công nghiệp Vĩnh Lộc) |
| Chiều dài 8km | Quận Bình Tân, huyện Bình Chánh |
|
| 5000 | BT (chủ yếu khai thác quỹ đất) |
74 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng nút giao Nguyễn Văn Linh – Quốc lộ 1A, huyện Bình Chánh |
| Hầm chui HC1 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng từ Nguyễn Văn Linh – Quốc lộ 1A đi Khu chế xuất Tân Thuận; Hầm chui HC2 trên đường Nguyễn Văn Linh - hướng Khu chế xuất Tân Thuận đi đường Cao tốc Sài Gòn – Trung Lương; Xây dựng đảo tròn trung tâm. | Huyện Bình Chánh |
|
| 775 |
|
75 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng , nâng cấp đường Nguyễn Oanh, Hà Huy Giáp (đoạn từ đường Phan Văn Trị đến cầu vượt Ngã tư Ga) |
| 3,5km x 30m; xây dựng mới cầu An Lộc | Quận 12, Gò Vấp |
|
| 1310 |
|
76 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nâng cấp mở rộng đường Hồ Học Lãm , quận 8 và quận Bình Tân |
| Chiều dài tuyến khoảng 1.500 m; Mặt cắt ngang đường rộng khoảng 42m. | Quận 8, Bình Tân |
|
| 980 |
|
77 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Văn Nghi (đoạn từ đường Nguyễn Thái Sơn đến Ngã 6 Gò Vấp) |
| Chiều dài tuyến 750m; Quy mô cắt ngang 25m; Kết câu mặt đường và các công trình kỹ thuật có liên quan: bê tông nhựa, cải tạo hệ thống thóa nước vỉa hè | Quận Gò Vấp |
|
| 479 |
|
78 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Nút giao thông tại chân đường dẫn vào cầu An Hạ |
| Tổng diện tích khu đất: 12,39ha | Khu Tây Bắc |
|
| 603 | PPP – hợp đồng BT |
79 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường Tam Tân |
| Tổng diện tích khu đất: 49,99ha | Khu Tây Bắc |
|
| 6110 | PPP – hợp đồng BT |
80 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông, giảm tai nạn giao thông | Xây dựng đường xuyên tâm kết nối đường Đồng Văn Cống với đường Vành đai 2 (Liên phường số 1) |
| Tổng diện tích khu đất: Giai đoạn 1: 60.827 m2; Giai đoạn 2: 72.900 m2 | Quận 2 |
|
| 200 | BT |
81 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Cư xá đường sắt tại đường Lý Thái Tổ và Dự án chung cư Nguyễn Thiện Thuật tại phường 1, quận 3 | A | 750 căn hộ tái định cư | Quận 3 | 2018 | 2020 | 2,000 | chưa xác định |
82 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 72/8 Trần Quốc Toản | B | 368 căn hộ tái định cư | Quận 3 | 2018 | 2020 | 1,000 | chưa xác định |
83 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 73 Cao Thắng | B | 1. Quy mô: 25 tầng + 02 tầng hầm; diện tích khu đất: 2.050m2; mật độ xây dựng: 60%; tổng số căn hộ: 212. | Quận 3 | 2018 | 2020 | 640 | chưa xác định |
84 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 05 Cao Thắng | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
85 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 67 Võ Văn Tần | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
86 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 175 Võ Thị Sáu | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
87 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 70 Bà Huyện Thanh Quan | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
88 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 08 Bà Huyện Thanh Quan | B | chưa xác định | quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
89 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư 450 Nguyễn Thị Minh Khai | B | chưa xác định | quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
90 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư 116 Trần Quốc Toản | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
91 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư 473-475 Điện Biên Phủ | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 450 | chưa xác định |
92 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư số 02 Nguyễn Gia Thiều | B | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 1,000 | chưa xác định |
93 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Chỉnh trang đô thị, xây dựng chung cư cao tầng Khu vực còn lại của phường 11 | Quốc gia | 128.000m2 | Phường 11, Quận 8 |
|
| 15052 | chưa xác định |
94 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Chỉnh trang đô thị, xây dựng nhà ở, chung cư cao tầng Khu Xăng Thổi, phường 1 | A | 47.330m2 | Phường 1, Quận 8 |
|
| 7038 | chưa xác định |
95 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Chỉnh trang đô thị, xây dựng nhà ở, chung cư cao tầng Khu đầu tư cầu chữ Y phường 8 | A | 44.210m2 | Phường 8, Quận 8 |
|
| 6021 | chưa xác định |
96 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Chỉnh trang đô thị, xây dựng chung cư cao tầng Phía Nam Đại lộ Đông Tây - rạch Ruột Ngựa | A | 44.359 m2 | Phường 16, Quận 8 |
|
| 5024 | chưa xác định |
97 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng Chung cư lô IV-VI cư xá Thanh Đa | B | 7,73 ha | P.27, Q. Bình Thạnh |
|
| 2069 | chưa xác định |
98 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Dự án xây dựng Nhà ở thương mại 32 ha | B | 33,62 ha | H.Nhà Bè |
|
| 1260 | chưa xác định |
99 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Xây dựng khu Tái định cư và kinh doanh xây dựng chung cư cao tầng ở Khu dân cư Phía Nam đường Vành đai số 02 | B | 10ha | Phường 7, Quận 8 |
|
| 1505 | chưa xác định |
100 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Dự án xây dựng Nhà ở thương mại 35ha | B | 35ha | H.Nhà Bè |
|
| 1724 | chưa xác định |
101 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Dự án xây dựng Nhà ở Điện lực Bình Chánh | B | 18,79ha | H. Bình Chánh |
|
| 1217 | chưa xác định |
102 | Xây dựng nhà ở xã hội và tái định cư | Dự án chuyển đổi trường mầm non, Tiểu học và THCS phường 4 để Chỉnh trang đô thị, xây dựng chung cư cao tầng | A | 21.882 m2 | phường 4 quận 8 |
|
| 3010 | chưa xác định |
103 | Công nghệ thông tin | Trung tâm Kỹ thuật Dịch vụ Truyền hình | A | chưa xác định | Quận 3 | 2018 | 2020 | 2,000 | chưa xác định |
104 | Urban Development | Di dời các hộ dân sống ven và trên kênh rạch quận 8 | Quan trọng quốc gia | Di dời khoảng 5000 hộ dân, chỉnh trang đô thị | Quận 1 | 2018 | 2020 | 13,000 | chưa xác định |
105 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chỉnh trang đô thị tại Khu vực thủy đài số 41 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, quận 1 | B | chưa xác định | Số 41 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, quận 1 | 2018 | 2020 | 1,000 | chưa xác định |
106 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Bến xe Miền Tây | B | chưa xác định | Bến xe Miền Tây | 2018 | 2020 | 500 | chưa xác định |
107 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chợ Cầu Muối |
|
| quận 1 |
|
| 1,000 | chưa xác định |
108 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chợ Gà Gạo |
|
| quận 1 |
|
| 700 | chưa xác định |
109 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chợ Cầu Kho |
|
| quận 1 |
|
| 530 | chưa xác định |
110 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Khu phố 4,5,6, Phường Tân Định |
|
| quận 1 |
|
| 911 | chưa xác định |
111 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch nước lên GĐ1 |
|
|
|
|
| 2,000 |
|
112 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch nước lên GĐ1 |
|
| Quận 12, Gò Vấp |
|
| 2,000 |
|
113 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch cầu Kiệu |
|
| Phường 1, Quận 4 |
|
| 500 |
|
114 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chỉnh trang rạch Cầu Dừa |
|
| Quận 4 |
|
| 1,100 |
|
115 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo kênh Hàng Bàng, Giai đoạn 2 |
|
| Quận 5, 6 |
|
| 420 |
|
116 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo kênh Hàng Bàng, Giai đoạn 3 |
|
| Quận 6 |
|
| 600 |
|
117 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo rạch Bàu Trâu |
|
| Quận 6, Tân Phú |
|
| 110 |
|
118 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Di dời nhà ven kênh Tẻ |
|
| Quận 7 |
|
| 450 |
|
119 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Di dời nhà ven và trên ao Song Tân |
|
| Quận 7 |
|
| 1,500 |
|
120 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Cả Cấm |
|
| Quận 7 |
|
| 900 |
|
121 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Tam Đệ |
|
| Quận 7 |
|
| 50 |
|
122 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Ông Tư Dinh |
|
| Quận 7 |
|
| 670 |
|
123 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Đĩa - Rạch Dơi - Sông Phú Xuân |
|
| Quận 7 |
|
| 400 |
|
124 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Ông Lớn |
|
| Quận 7 |
|
| 350 |
|
125 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Thầy Tiêu |
|
| Quận 7 |
|
| 2,300 |
|
126 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Bàng |
|
| Quận 7 |
|
| 800 |
|
127 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Xây dựng tuyến đe bao bờ Bắc kênh Đôi |
|
| Quận 8 |
|
| 1,700 |
|
128 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Xây dựng tuyến đe bao bờ Nam kênh Đôi |
|
| Phường 6,7; Quận 8 |
|
| 13,096 |
|
129 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Tuyến đê bao bờ Nam kênh Đôi |
|
| Phường 2,3,4,5, còn lại 6,7; Quận 8 |
|
| 400 |
|
130 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Bờ Đông Rạch Xóm Củi |
|
| Quận 8 |
|
| 600 |
|
131 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Nhụy |
|
| Quận 8 |
|
| 510 |
|
132 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Sông Cần Giuộc |
|
| Quận 8 |
|
| 990 |
|
133 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Sông Chợ Đệm |
|
| Quận 8 |
|
| 1,200 |
|
134 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Kênh Bến Nghé |
|
| Quận 8 |
|
| 480 |
|
135 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Du - Ông Lớn - Ông Nhỏ - Kênh Xáng |
|
| Quận 8 |
|
| 110 |
|
136 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Hiệp Ân |
|
| Quận 8 |
|
| 120 |
|
137 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Bồ Đề |
|
| Quận 8 |
|
| 360 |
|
138 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Bà Tàng |
|
| Quận 8 |
|
| 640 |
|
139 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo Rạch Nhảy - Ruột Ngựa |
|
| Quận 8, Bình Tân |
|
| 530 |
|
140 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Công ngăn triều rạch Ông Đụng |
|
| Quận 12 |
|
| 189 |
|
141 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cống ngăn triều Vàm Thuật |
|
| Quận 12 |
|
| 1,000 |
|
142 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Suối |
|
| Quận 12 |
|
| 650 |
|
143 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Kênh Trần Quang Cơ |
|
| Quận 12 |
|
| 400 |
|
144 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo rạch Văn Thánh |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 900 |
|
145 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo rạch Bùi Hữu Nghĩa |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 810 |
|
146 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo Rạch Xuyên Tâm |
|
| Quận Bình Thạnh, Gò Vấp |
|
| 5,300 |
|
147 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa đoạn 1.2 và 1.4 |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 120 |
|
148 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa đoạn 2 |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 789 |
|
149 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa đoạn 3 |
| Dài 5,4 km | Quận Bình Thạnh |
|
| 999 |
|
150 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa đoạn 4 |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 750 |
|
151 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chống sạt lở rạch Tôm (nhánh Phú Xuân) từ Vàm Phú Xuân đến hạ lưu 1000m |
| Dài 300m | Huyện Nhà Bè |
|
| 800 |
|
152 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch nhánh Cầu Bông |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 300 |
|
153 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch nhánh rạch Lăng |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 379 |
|
154 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch nhánh Văn Thánh |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 612 |
|
155 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch nhánh Cầu Sơn |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 290 |
|
156 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch nhánh Kênh Thanh Đa |
|
| Quận Bình Thạnh |
|
| 216 |
|
157 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Chín Xiềng |
|
| Quận Gò Vấp |
|
| 720 |
|
158 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Ông Tổng |
|
| Quận Gò Vấp |
|
| 450 |
|
159 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Ông Bàu |
|
| Quận Gò Vấp |
|
| 910 |
|
160 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Cầu Cụt |
|
| Quận Gò Vấp |
|
| 250 |
|
161 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Rạch Bà Miêng |
|
| Quận Gò Vấp |
|
| 47 |
|
162 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Kênh liên xã |
|
| Quận Bình Tân |
|
| 215 |
|
163 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo rạch Ông Búp |
|
| Quận Bình Tân |
|
| 129 |
|
164 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo rạch Bà Tiếng |
|
| Quận Bình Tân |
|
| 612 |
|
165 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Cải tạo kênh Tân Trụ |
|
| Quận Tân Bình |
|
| 400 |
|
166 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Kênh Hy Vọng |
|
| Quận Tân Bình |
|
| 430 |
|
167 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chỉnh trang đô thị phường 15 | A | 1.506.718m2 | Phường 15, Quận 8 |
|
| 5024 |
|
168 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chỉnh trang đô thị, xây dựng chung cư cao tầng Cuối đường Tạ Quang Bửu | A | 8,230m2 | Phường 6, Quận 8 |
|
| 1018 |
|
169 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Đầu tư tòa nhà văn phòng cho thuê hoặc cho mục đích tự sử dụng ở Lô đất cho thuê của Công viên phần mềm Quang Trung | B | 5.000 m2 | Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp Quận 12 TpHCM |
|
| 220 |
|
170 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Chỉnh trang đô thị Khu vực cuối đường Tạ Quang Bửu Phường 6 | B | 8.230m2 | Phường 6, Quận 8 |
|
| 1018 |
|
171 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Xây dựng Công viên chuyên đề tại Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
| 167,34ha | Khu đô thị Tây Bắc |
|
| 100 |
|
172 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Dự án đầu tư xây dựng Khu Trung Tâm dân cư Tân Tạo – Khu B, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
| 145,68 ha | Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
|
| 500 |
|
173 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Xây dựng Khu tái định cư phục vụ Khu đô thị Tây Bắc | B | 17,68 ha | Khu đô thị Tây Bắc |
|
| 1013 |
|
174 | Chương trình chỉnh trang và phát tiển đô thị | Dự án Khu di dời các trường Đại học - Cao đẳng |
| 131,13ha | Khu đô thị Tây Bắc |
|
| 800 |
|
175 | Môi trường - Xử lý chất thải | Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp nguy hại Tây Bắc Củ chi |
| Tổng diện tích đất sử dụng : 100ha | TPHCM |
|
| 954 | Liên doanh |
176 | Giảm ngập nước | Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố giai đoạn 3 |
| Tổng diện tích khu đất: 1.600 ha: | Quận 4, 7, 8 |
|
| 8800 | ODA, PPP,… |
177 | Giảm ngập nước | Dự án Nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2) |
| Để tiếp tục thực hiện dự án đạt mục tiêu cho tàu 50.000DWT đầy tải và 70.000 DWT giảm tải ra vào cảng Ban quản lý đầu tư dự án Nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2), cần đầu tư đợt 2 – giai đoạn 2 cho dự án Nạo vét luồng Soài Rạp | Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang |
|
| 8480 | ODA, PPP,… |
178 | Giảm ngập nước | Dự án nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 3) |
| Đầu tư nạo vét nâng cấp mở rộng luồng tàu và hệ thống phao tiêu báo hiệu đáp ứng yêu cầu thông tàu có trọng tải 50.000 DWT (đầy tải) và trên 50.000 DWT (giảm tải) ra vào cảng dọc sông Soài Rạp | Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang |
|
| 7900 | ODA, PPP,… |
179 | Xây dựng trụ sở, văn phòng làm viêc | Xây dựng Nhà văn hóa Thanh Niên | A | Xây dựng 02 khối nhà trên khu đất hiện hữu kết hợp 04 tầng hầm | quận 1 | 2018 | 2020 | 3,000 | chưa xác định |
180 | Giáo dục – đào tạo | Trường mầm non Hương Giang tại Quận 11 | C | 30 lớp mầm non |
| 2018 | 2020 | 20 | chưa xác định |
181 | Giáo dục – đào tạo | Cụm thể thao các trường Trung học phổ thông | C | - 03 sân bóng đá; | 8, 5, 12, Bình Chánh, 9, Tân Bình | 2018 | 2020 | 31 | chưa xác định |
182 | Giáo dục – đào tạo | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Quận Thủ Đức | B | 01 trệt, 3 lầu, 3.734 m2 | Thủ Đức | 2018 | 2020 | 49 | chưa xác định |
183 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS Trương Văn Ngư | B | 01 trệt, 3 lầu, 10,161 m2 | 66 - 68 Lê Thánh Tôn | 2018 | 2020 | 189 | chưa xác định |
184 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS phường Tân Quý, quận Tân Phú | B | 3.200 m2; 18 phòng học và các phòng chức năng | Tân Phú | 2018 | 2020 | 121 | chưa xác định |
185 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS Võ Thành Trang (mở rộng giai đoạn 2) | B | 7.000 m2; xây mới 38 phòng học và các phòng chức năng | quận Tân Phú | 2018 | 2020 | 125 | chưa xác định |
186 | Giáo dục – đào tạo | Trường mầm non phường Tây Thạnh, quận Tân Phú | B | 27 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú; | Tân Phú | 2018 | 2020 | 120 | chưa xác định |
187 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS phường Hòa Thạnh 2, quận Tân Phú | B | Diện tích 6.100 m2; xây mới 34 phòng học và các phòng chức năng | Tân Phú | 2018 | 2020 | 251 | chưa xác định |
188 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS Thuận Kiều, quận 12 | B | Xây mới 40 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 137 | chưa xác định |
189 | Giáo dục – đào tạo | Trường THPT Đông Hưng tại Khu đất 5,8 ha Đài phát sóng Quán Tre, quận 12 | B | Xây mới 45 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 180 | chưa xác định |
190 | Giáo dục – đào tạo | Trường Tiểu học Tân Chánh Hiệp 2, quận 12 | B | Xây mới 30 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 90 | chưa xác định |
191 | Giáo dục – đào tạo | Trường Tiểu học Tân Thới Hiệp 2, quận 12 | B | Xây mới 30 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 90 | chưa xác định |
192 | Giáo dục – đào tạo | Trường Tiểu học Thới An 2, quận 12 | B | Xây mới 30 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 90 | chưa xác định |
193 | Giáo dục – đào tạo | Trường THPT Thới An, quận 12 | B | Xây mới 45 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 150 | chưa xác định |
194 | Giáo dục – đào tạo | Trường Tiểu học Thới An, quận 12 | B | Xây mới 20 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 60 | chưa xác định |
195 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS Thạnh Xuân, quận 12 | B | Xây mới 40 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 125 | chưa xác định |
196 | Giáo dục – đào tạo | Trường THPT Thạnh Xuân, quận 12 | B | Xây mới 40 phòng học và đầy đủ các phòng chức năng | 12 | 2018 | 2020 | 150 | chưa xác định |
197 | Giáo dục – đào tạo | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | C | 02 Cơ sở | Bình Thạnh | 2018 | 2020 | 39 | chưa xác định |
198 | Giáo dục – đào tạo | Trường Mầm non Phú Mỹ | C | 18 nhóm lớp + khối phục vụ | quận 7 | 2018 | 2020 | 43 | chưa xác định |
199 | Giáo dục – đào tạo | Trường Tiểu học Tân Hưng 2 | B | 20 nhóm lớp + khối phục vụ | quận 7 | 2018 | 2020 | 47 | chưa xác định |
200 | Giáo dục – đào tạo | Trường THCS Tân Phú | B | 45 nhóm lớp + khối phục vụ | Tân Phú | 2018 | 2020 | 120 | chưa xác định |
201 | Giáo dục – đào tạo | Khu dân cư và Trường Đại học Quốc tế |
| Tổng diện tích đất sử dụng : 930 ha | Huyện Hóc Môn |
|
| 74 | 100% FDI |
202 | Giáo dục – đào tạo | Xây dựng Trường mầm non tại Khu nhà của Công ty Minh Sơn |
| 800 m2 | phường 7 quận 8 |
|
| 50 |
|
203 | Giáo dục – đào tạo | Xây dựng Trường mầm non tại phường 1 (Khu nhà cháy) |
| 1079 m2 | Khu đất Khu nhà cháy phường 1 , quận 8 |
|
| 29 |
|
204 | Giáo dục – đào tạo | Khu đất thuộc quy hoạch trường mầm non tại dự án Khu nhà ở tại phường 7 do Công ty TNHH TM XD Ứng Thành làm chủ đầu tư |
| 687 m2 | phường 7 quận 8 |
|
| 120 |
|
205 | Y tế | Các Bệnh viện trong cụm y tế Tân Kiên - Bình Chánh |
| Bệnh viện đa khoa và chuyên khoa, cùng với các cơ sở y tế khác trong Cụm y tế Tân Kiên - Bình Chánh quy mô 54 ha mở rộng đền 73 ha, để hình thành Viện Trường y tế tại cửa ngõ phía Tây thành phố | Xã Tân Kiên và xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, TP.HCM |
|
| 10600 | FDI và hình thức khác do Nhà đầu tư đề xuất |
206 | Y tế | Bệnh viện An Bình | B | xây dựng bệnh viện quy mô 400 giường bao gồm 14 tầng, 2 tầng hầm, tổng diện tích sàn xây dựng 16.767m2 | Quận 5 | 2018 | 2020 | 1,000 | chưa xác định |
207 | Y tế | Xây dựng mới Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp (Khối A1) | B | - 01 tầng hầm + 08 tầng cao. Tổng diện tích sàn xây dựng: 13,335 m2. Diện tích xây dựng: 2.135 m2 | Quận 8 | 2017 | 2019 | 388 | chưa xác định |
208 | Y tế | Xây dựng mới Khối nhà B và C Bệnh viện Trưng Vương | B | - 01 tầng hầm + 12 tầng + 01 sân thượng. Tổng diện tích sàn xây dựng: 3,814 m2. Diện tích xây dựng: 35,819 m2 | Quận 10 | 2017 | 2020 | 493 | chưa xác định |
209 | Y tế | Đầu tư trang thiết bị Khối nhà A Bệnh viện Trưng Vương | B | Đầu tư trang thiết bị y tế cho khối nhà A với quy mô 200 giường cho các khoa: chống nhiễm khuẩn, giải phẫu bệnh lý, cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh. | Quận 10 | 2017 | 2019 | 347 | chưa xác định |
210 | Y tế | Xây dựng Tổ hợp bệnh viện |
| 131 ha | Khu đô thị Tây Bắc |
|
| 2,000 |
|
211 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu phức hợp và trung tâm văn hóa quận 5 | B | xây dựng trung tâm văn hóa quận 5 trong khuôn viên 23.000m2 tại khu đất số 105 Trần Hưng Đạo để tổ chức các hoạt động vui chơi văn hóa, sinh hoạt lễ hội, văn nghệ, thể dục thể thao | quận 5 | 2018 | 2020 | 1,000 | chưa xác định |
212 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Nâng cấp, cải tạo hồ bơi Kỳ Đồng | C | cải tạo kênh tốc độ với kích thước 100m x 25m x 2m | quận 3 | 2018 | 2020 | 20 | chưa xác định |
213 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Trung tâm vui chơi giải trí tại Nhà văn hóa thiếu nhi quận Thủ Đức | B | - Diện tích sử dụng đất: 5.636 m2 | Quận Thủ Đức | 2018 | 2020 | 224 | chưa xác định |
214 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Xây dựng CLB Văn hóa - Thể thao Phú Thọ | B | diện tích 1.500m2, 03 tầng, bố trí CLB bi-da và cụm rạp chiếu phim | Khu Trường đua Phú Thọ, quận 11 | 2018 | 2020 | 107 | chưa xác định |
215 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Xây dựng khu thể chất ở một số trường học trên địa bàn tp | C | - 03 sân bóng đá; | Trung học phổ thông Tân Túc, Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Huân, Trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng | 2018 | 2020 | 30 | chưa xác định |
216 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu phức hợp sân tập đa năng kết hợp Nhà khách cho chuyên gia và khách sạn (Nhà hàng Phong Lan) | A | chưa xác định | Số 215C, Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11 | 2018 | 2020 | 2,000 | chưa xác định |
217 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Siêu thị văn hóa Văn Lang | B | 1,394 m2 sàn xây dựng siêu thị | phường 11, quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 212 | chưa xác định |
218 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Xây dựng Trung tâm TDTT tại Đại học Quốc gia TPHCM | B | Tổng diện tích: khoảng 30ha, gồm các hạng mục: | quận 9 | 2018 | 2020 | 313 | chưa xác định |
219 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Xây dựng sân vận động 50.000 chỗ ngồi trong Khu liên hợp TDTT Rạch Chiếc | A | Sân vận động trung tâm đạt tiêu chuẩn olympic với sức chưa 50,000 chỗ ngồi | quận 2 | 2018 | 2020 | 5,000 | dự kiến BT |
220 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Công viên Văn hóa Gò Vấp | B | Công viên công cộng và Công viên thương mại | quận Gò Vấp | 2018 | 2020 | 600 | dự kiến BT |
221 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Giải trí và Dịch vụ công cộng | B | 6,5 ha | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc |
|
| 380 tỷ đồng | BOT, BCC… |
222 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Thể dục Thể thao ngoài trời | B | 3,71 ha | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 100 | BOT, BCC… |
223 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Tái hiện Rừng Trường Sơn | B | 20.19 ha | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 120 | BOT, BCC… |
224 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Làng Văn hoá các Dân tộc Việt Nam | B | 42,0 ha | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 500 | BOT, BCC… |
225 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Công viên Điện ảnh | B | 23,28 ha | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 500 | BOT, BCC… |
226 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Công viên Mạo hiêm và Quảng trường Hoà Bình (Khu IV - Khu Sinh hoạt Văn hoá Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc) | B | 8,08 ha | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 430 | BOT, BCC… |
227 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Dịch vụ công cộng | B | 5.23 | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 100 | BOT, BCC… |
228 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Làng hoa Du lịch Suôi khoáng | B | 16.51 | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 400 | BOT, BCC… |
229 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Nhà nghỉ thâp tâng | B | 8.06 | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 500 | BOT, BCC… |
230 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Dịch vụ Cáp treo - Am thực ven sông | B | 3.17 | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 130 | BOT, BCC… |
231 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Khu Hoa viên | B | 5.53 | Công viên Lịch sử - Văn hoá Dân tộc Phường Long Bình, Quận 9, Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
| 100 | BOT, BCC… |
232 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Xây dựng Nhà hát Giao hưởng Nhạc, Vũ kịch | A | 1,2 ha | Công viện 23/9, quận 1 |
|
| 2200 |
|
233 | Văn hóa - Thể thao và xã hội | Xây dựng Rạp Xiếc và Biểu diễn đa năng Phú Thọ | A | 1 ha | Quận 11 |
|
| 1530 |
|
234 | Dự án xây dựng nghĩa trang Bình Khánh |
| 30 ha | Ấp Bình Lợi, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
|
|
| 500 |
|
235 | Nông nghiệp | Đầu tư Trung tâm Thủy sản thành phố tại huyện Cần Giờ |
| Xây dựng khu nhà máy chế biến thủy sản, kho tàng và cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá với quy mô 80ha | Huyện Cần Giờ |
|
| 1200 | PPP |
236 | Nông nghiệp | Đầu tư xây dựng Khu NNCNC ngành thủy sản tại huyện Cần Giờ |
| Tổng diện tích khu đất: 50 ha; Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cho hoạt động nghiên cứu khoa học, trình diễn thử nghiệm các mô hình sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ. | Khu vực Hào Võ, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, Tp.Hồ Chí Minh |
|
| 400 | FDI và hình thức khác do Nhà đầu tư đề xuất |
237 | Nông nghiệp | Dự án xây dựng Khu Nông nghiệp Công nghệ cao (23ha) xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, Tp.HCM |
| Tổng diện tích khu đất: 18,3ha; Xây dựng Khu ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực trồng trọt và công nghệ sau thu hoạch. Ưu tiên kêu gọi đầu tư lĩnh vực sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu | Xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh |
|
| 121 | FDI và hình thức khác do Nhà đầu tư đề xuất |
238 | Công nghiệp | Xây dựng Khu Công nghiệp và Hỗ trợ hậu cần |
| Tổng diện tích khu đất: 19,73 ha | Khu HT, Khu HC thuộc giai đoạn II của Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận 9. |
|
| 1124 | FDI và hình thức khác do Nhà đầu tư đề xuất |
844,858 |